Cách Đọc Số Tiếng Anh Hàng Trăm Nghìn

Cách Đọc Số Tiếng Anh Hàng Trăm Nghìn

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh như thế nào? Có quá khó như bạn nghĩ không? Hãy xem ngay video bên dưới để biết cách đọc tiền Việt Nam và tiền USD nhé.

Cách đọc số tiền trong tiếng Anh như thế nào? Có quá khó như bạn nghĩ không? Hãy xem ngay video bên dưới để biết cách đọc tiền Việt Nam và tiền USD nhé.

Bảng số đếm trên 100

�ối với các số không tròn, bạn cộng thêm phần số đếm tương ứng vào sau.

Ví dụ: 101: one hundred and one 1234: one thousand two hundred thirty-four.

Cách đ�c số trong tiếng Anh: một số trư�ng hợp sử dụng số đếm

Khi nói đến số lượng của ngÆ°á»�i, con vật, đồ vật, sá»± việc,… ta cần lÆ°u ý giữ nguyên số đếm và không thay đổi.

Ví dụ: I have three books. (Tôi có 3 quyển sách) My family has four people. (Gia đình tôi có 4 ngư�i)

Cách đ�c số trong tiếng Anh

Số đếm là những số dùng để chỉ số lượng, số lần trong Tiếng Anh. Số đếm và số thứ tá»± đôi khi có thể gây nhầm lẫn cho ngÆ°á»�i dùng, vậy nên bạn cần xác định rõ số đếm là gì và cách Ä‘á»�c số trong tiếng Anh nhÆ° thế nào.Â

�ể hiểu rõ hơn, ta xét qua ví dụ một đàn gà. Khi muốn nói đến lượng gà thuộc đàn gà, ta sẽ dùng số đếm, chẳng hạn như đàn gà có 5 con gà. Còn khi bạn nói, trong đàn gà, con gà trống đi ở vị trí đầu tiên, thứ 2 là gà mái,.. thì đây là trư�ng hợp dùng số thứ tự.

Cách đ�c số điện thoại

Khi nói vá»� số Ä‘iện thoại, bạn chỉ cần tách rá»�i các con số và liệt kê từng nhóm 3 hoặc 4 con số trong dãy số Ä‘iện thoại đó. Còn số 0 sẽ được Ä‘á»�c là “zeroâ€� hoặc “ohâ€�. Ví dụ nhÆ°:Â

Ví dụ: My phone number is 0987 654 321. (Số điện thoại của tôi là 0987 654 321)

Ta sẽ dùng cách đ�c số đếm giữ nguyên không đổi để nói v� số tuổi, nhưng sẽ thêm hậu tố years old (tuổi) phía sau.

Ví dụ: I’m nineteen years old. (Tôi 19 tuổi).

Ä�ối vá»›i cách Ä‘á»�c số năm trong tiếng Anh sẽ có sá»± khác biệt nhÆ° sau: Chúng ta thÆ°á»�ng sẽ tách rá»�i chúng ra nhÆ° sau: Cách Ä‘á»�c năm 1995: nineteen ninety-five.Â

Còn đối vá»›i những năm từ 2000 trở Ä‘i, chúng ta có cách Ä‘á»�c thông thÆ°á»�ng nhÆ° sau: 2000 là two thousand, còn 2006 là two thousand and six.Â

I was born in two thousand and one. (Tôi sinh năm 2001)

Qua bài viết trên, hi v�ng NativeX đã giúp bạn nắm rõ hơn v� bảng số đếm trong Tiếng Anh. �ể nắm rõ hơn cũng như thuần thục hơn, bạn hãy nhớ luyện tập thư�ng xuyên, áp dụng kiến thức vào thực tế nhé. Không chỉ có số đếm đâu, còn nhi�u kiến thức Tiếng Anh khác rất cần thiết và bổ ích đấy, tìm hiểu ngay với NativeX.

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Bảng số đếm từ 20 đến 99

Vá»›i các chữ ố hàng chục, các bạn chỉ cần thêm Ä‘uôi “tyâ€� đằng sau. (Trừ: 20- twenty, 30 – thirty, 50 – fifty). TrÆ°á»�ng hợp số không tròn chục, bạn chỉ cần ghép thêm số đếm tÆ°Æ¡ng ứng vào.

20: twenty thì 21 sẽ là twenty-one, 22 sẽ là twenty-two… 30: Thirty thì 31 sẽ là thirty-one, 32 sẽ là thirty-two…

Tương tự cho đến 99 sẽ là ninety-nine.

Cách Đọc Số Tiền Việt Nam Trong Tiếng Anh

Cách đọc tiền Việt Nam trong tiếng Anh cũng tương tự như đọc đồng USD. Lấy ví dụ ở trên bạn sẽ có cách đọc như sau:

Tiếng Anh là phổ biến hiện nay và trở thành ngôn ngữ thông dụng trong giao tiếp giữa các quốc gia trên thế giới. Việc trau dồi ngôn ngữ bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng, hỗ trợ bạn tiếp cận được nền tri thức nhân loại và tạo nền móng cho sự phát triển vững chắc trong tương lai.

Mong rằng thông tin chia sẻ về cách đọc số tiền trong tiếng Anh của bài viết này là hữu ích dành cho bạn. Nếu muốn việc học tập tiếng Anh được hiệu quả và rút ngắn hành trình chinh phục nó bạn có thể tham khảo các video của KISS English tại đây.

Bảng số đếm từ 13 đến 19

Từ số 13 đến 19 ta chỉ cần thêm đuôi “teen� vào mỗi số như bảng bên dưới.

Lưu ý: Thirteen (không phải Threeteen) và Fifteen (không phải Fiveteen).

Bảng số đếm Tiếng Anh

Dưới đây là bảng số đếm kèm phiên âm cách đ�c số trong tiếng Anh để các bạn tham khảo:

Cách đ�c số trong tiếng Anh: Bảng số đếm tiếng Anh

Khi h�c Tiếng Anh, ngoài việc trau dồi vốn từ vựng thì việc h�c bảng số đếm cũng vô cùng quan tr�ng. Tương tự như từ vựng Tiếng Anh, số đếm Tiếng Anh tưởng chừng đơn giản nhưng có rất nhi�u đi�u thú vị đang ch� bạn khám phá đó. Chần chừ gì nữa, bắt đầu ngay với NativeX nào!

Bảng số đếm từ 1 đến 12

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Cách Đọc Số Tiền Trong Tiếng Anh

Trước khi đi vào tìm hiểu cách đọc số tiền bằng tiếng Anh, bạn cần phải nằm lòng một số đơn vị tiền tệ cơ bản sau đây:

Việc đọc số tiền trong tiếng Anh không quá khó như nhiều người vẫn nghĩ, áp dụng như tiếng Việt và thêm đơn vị tiền tệ vào cuối cùng. Ngoài ra bạn cần nắm rõ những quy tắc cũng như một số điểm cần lưu ý chính dưới đây:

Cần nắm rõ quy tắc để nhuần nhuyễn cách đọc số tiền trong tiếng Anh

Ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc đọc số tiền cũng như giúp bạn ghi nhớ lâu hơn:

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại KISS ENGLISH để biết cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh một cách chuẩn xác và nhuần nhuyễn. Hoặc bạn download miễn phí tài liệu tiếng Anh của trung tâm để tự học tại nhà.

Cách Đọc Số Tiền Lẻ Trong Tiếng Anh

Hướng dẫn cách đọc tiền lẻ trong tiếng Anh

Tiền tệ Việt Nam không có tiền lẻ nhưng với các quốc gia khác thì vẫn có. Vậy nên ngoài nắm rõ các quy tắc về cách đọc tiền bạn cần lưu ý thêm trường hợp này để không phải bỡ ngỡ trong giao tiếp và sinh hoạt. Để tách số tiền chẵn và lẻ bạn dùng từ “point” hoặc chia nhỏ số tiền dựa vào đơn vị nhỏ hơn. Chẳng hạn:

Cách Đọc Số Tiền USD Trong Tiếng Anh

USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ (US Dollar). Để đọc được số tiền USD trong tiếng Anh bạn có thể theo dõi ví dụ dưới đây:

Top 5 bài viết học tiếng Anh hay nhất

Đây là các bài viết chủ đề tiếng Anh giao tiếp được nhiều người đọc nhất trong tháng:

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH