1 (trang 23 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text. (Quan sát bức tranh. Kể tên các vật. Đoán xem liệu những vật ấy có được nhắc đến trong bài nghe hay không).
1 (trang 23 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Look at the pictures. Name each of them. Guess if they are mentioned in the listening text. (Quan sát bức tranh. Kể tên các vật. Đoán xem liệu những vật ấy có được nhắc đến trong bài nghe hay không).
Lời giải bài tập Review 2 lớp 6 Language trang 68 trong Review 2 (Unit 4-5-6) Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Review 2.
1 (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and circle the word with the different underlined sound. (Nghe và khoanh từ có phần gạch chân phát âm khác)
Video giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language Bài 1 - Global Success
1. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
2. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.
3. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.
4. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.
2 (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the words in the box (a-h) next to their opposites (1-8). (Viết các từ trong hộp (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của chúng (1-8).)
Video giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language Bài 2 - Global Success
1 – d: big >< small (to - nhỏ)
2 – g: happy >< sad (vui – buồn)
3 – f: cold >< hot (lạnh – nóng)
4 – b: quiet >< noisy (yên tĩnh - ồn ào)
5 – a: long >< short (dài – ngắn)
6 – h: expensive >< cheap (đắt - rẻ)
7 – c: high >< low (cao – thấp)
8 – e: interesting >< boring (thú vị - nhàm chán)
3 (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Choose the correct word / phrase for each definition (Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa)
Video giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language Bài 3 - Global Success
1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake
2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass
3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum
4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope
5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes
1. A place where a large amount of water falls from a high place.
(Một nơi mà có lượng nước lớn chảy từ trên cao xuống.)
2. A thing which helps you to find directions.
(Một thứ mà có thể giúp bạn tìm phương hướng.)
3. A building where people go and see valuable art of old things.
(Một tòa nhà nơi mọi người đến và xem những tác phẩm nghệ thuật lâu đời có giá trị.)
4. To tell someone you want them to be happy or successful.
(Nói với ai đó bạn mong họ hạnh phúc hay thành công.)
5. Children receive it in red envelopes at Tet.
(Trẻ em nhận nó trong phong bao đỏ vào dịp Tết.)
4 (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the correct answer A, B, or C. (Hoàn thành các câu với câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
Video giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language Bài 4 - Global Success
1. _________ long rivers of the world begin from the Himalayas.
2. Sue's drawings are more colourful_________ her teacher's.
3. You_________ buy a ticket to enter the zoo. It's not free.
4. Do you know _________ English songs for children?
5. The USA has_________ natural wonders.
1. Dùng some vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều và trong câu khẳng định
2. Dùng than trong câu so sánh hơn
4. Dùng any vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều và trong câu nghi vấn
5. Dùng many vì đằng sau là danh từ đếm được số nhiều
1. Some long rivers of the world begin from the Himalayas.
(Một số con sông dài trên thế giới bắt nguồn từ Himalaya.)
2. Sue's drawings are more colourful than her teacher's.
(Bức tranh của Sue thì sặc sỡ hơn bức tranh của cô giáo.)
3. You must buy a ticket to enter the zoo. It's not free.
(Bạn phải mua vé để vào sở thú. Nó không miễn phí.)
4. Do you know any English songs for children?
(Bạn có biết bài hát tiếng Anh nào cho trẻ em không.)
5. The USA has many natural wonders.
(Mỹ có nhiều kì quan thiên nhiên.)
5 (trang 68 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with should or shouldn’t (Hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t)
Video giải Tiếng Anh 6 Review 2 Language Bài 5 - Global Success
1. When you get help from somebody, you _________ say “Thank you”.
2. You_________ask people for lucky money. It's not good behaviour.
3. You_________make noise when you are eating.
4. Before you visit a natural wonder, you_________leam about it.
5. What_________I do if I get lost?
1. When you get help from somebody, you should say “Thank you”.
(Khi bạn nhận sự giúp đỡ từ người khác, bạn nên nói cảm ơn.)
2. You shouldn’t ask people for lucky money. It's not good behaviour.
(Bạn không nên hỏi xin tiền lì xì. Đó là một hành vi không tốt.)
3. You shouldn’t make noise when you are eating.
(Bạn không nên tạo tiếng ồn khi bạn đang ăn.)
4. Before you visit a natural wonder, you should leam about it.
(Trước khi bạn thăm một kì quan thiên nhiên, bạn nên tìm hiểu trước.)
5. What should I do if I get lost?
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 2 hay khác:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Bài tập 1: Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)
1. There is a/an _____ in front of my house.
A. kitchen B. garden C. toilet D. father
2. My bedroom is on the _____ floor.
A. two B. blue C. first D. nice
3. I like to cook in the _____.
A. living room B. toilet C. kitchen D. road
4. We often have dinner in the _____.
A. dining room B. bathroom C. garden D. lion
5. The garden is my favorite place to _____ in the summer.
A. swim B. fly C. love D. relax
Bài tập 2: Fill in (T) if the statement is true, and fill in (F) if the statement is false (Điền T vào nhận định đúng, và điền F vào nhận định sai)
Minh lives with his parents in a beautiful apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very large but very comfortable. There are five rooms in the apartment: living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the largest room. It is beautifully decorated. The bathroom is very nice. It has a sink, bathtub and shower. The kitchen is very modern and has full amenities: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas stove, electric stove, dining table... Minh's bedroom is not large, but very bright and its colors are beautiful. Minh really likes his apartment.
There are five rooms in Minh's apartment.
The living room is larger than any other room in his apartment.
The sink is located in the bathroom.
Modern kitchen with washing machine
Bài tập 3: Choose the appropriate word in parentheses to complete the following sentences (Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành các câu sau)
Bài tập 4: Read the following passage and answer the questions (Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi)
My house is a small, cozy house in the suburbs. It has three bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a living room, and a dining room. There is a small garden in front of the house and a large garden at the back. My family and I love our house. We spend a lot of time together in the living room, watching TV or playing games. We also enjoy cooking and eating together in the kitchen. The garden is our favorite place to relax in the summer. We often have barbecues or picnics there.
Bài tập 5: Talk to your partner about your houses. (Trò chuyện với bạn học về ngôi nhà của bạn)
Ask your partner the following questions: (Hỏi bạn học các câu hỏi sau:)
A: Where is your house located?
B: My house is located in the city center.
B: It is a big house with a large garden.
A: How many rooms are there in your house?
B: There are five rooms in my house.
A: What is your favorite room? Why?
B: My favorite room is my bedroom because it is comfortable and I can play games there.
A: What is the difference between your house and my house?
B: Your house is smaller than my house and you don't have a garden.
B: Nhà tôi nằm ở trung tâm thành phố.
B: Đó là một ngôi nhà lớn với một khu vườn rộng lớn.
A: Căn phòng yêu thích của bạn là gì? Tại sao?
B: Phòng yêu thích của tôi là phòng ngủ vì nó thoải mái và tôi có thể chơi game ở đó.
A: Nhà của bạn và nhà tôi khác nhau chỗ nào?
B: Nhà bạn nhỏ hơn nhà tôi và bạn không có vườn.
Trong bài viết này, các em đã tìm hiểu về cách giải bài tập tiếng Anh lớp 6 skills 2 trang 23. Để học tốt bài học này, các em nên lưu lại các điểm ngữ pháp chính và từ vựng thường gặp có thể xuất hiện trong các bài thi sau này. Ngoài ra, cách hiệu quả nhất để các em có thể dễ dàng ghi nhớ kiến thức là làm thêm nhiều bài tập củng cố và tải tài liệu tại website tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders để ôn tập thêm nhé!