Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xnk

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xnk

Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.

Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.

III. Cách học từ vựng chuyên ngành Logistics hiệu quả

Nếu bạn là người “ học trước quên sau? Học nhưng khó nhớ, nhầm lẫn từ này với từ kia?” thì bạn có thể tham khảo một số cách học dưới đây:

Khi học về một phần trong lĩnh vực logistics, bạn có thể áp dụng trực tiếp vào phần mình vừa học

Ví dụ: Khi học về các từ vựng liên quan đến Incoterms, bạn hãy mở các điều kiện trong Incoterms 2020 ra để dịch nghĩa từng điều khoản. Hiểu và nắm bắt nội dung là cách hữu hiệu nhất giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.

Bạn có thể hóa thân thành một người đang giảng lại những từ vựng tiếng anh này cho một đứa trẻ. Lúc này bạn sẽ phân tích ngữ cảnh, phát âm làm sao để 1 đứa trẻ có thể hiểu.

Đừng cố nhồi nhét một ngày với 20, 30 từ…Hãy học từng chút một khoảng 3-5 từ, sau đó tăng dần lên khi bạn đã thực sự thích ứng được với việc học tiếng anh hằng ngày.

Và dù bạn chọn phương pháp nào thì việc ôn tập vẫn quan trọng nhất. Hãy ôn tập thường xuyên để nhớ từ vựng nhé!

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Logistics rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên nếu bạn biết cách học, bạn vẫn có thể dễ dàng nắm bắt chúng. Hiểu và có thể sử dụng tiếng anh trong công việc sẽ mở ra rất nhiều cơ hội cho bạn. Hy vọng những kiến thức mà VIETLOG chia sẻ sẽ hữu ích với ban. Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết này. Chúc bạn thành công!

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Bảng tổng hợp tên các ngành học trong tiếng Anh

Nội dung trên đây đã phần nào giúp cho các bạn nắm được tên các ngành học tiếng anh cùng một vài thông tin hữu ích về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi.

Bạn đang là sinh viên hay người đi làm và muốn tìm kiếm các bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đang phục vụ chỉnh bản thân mình.Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.

Bạn cần học tiếng Anh như thế nào để hiệu quả, bài viết này FTC sẽ tổng hợp và giải đáp các thắc mắc cho các bạn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cùng các bạn trả lời câu hỏi “Từ vựng chuyên ngành tiếng anh là gì? Cách họ nó như thế nào ?”.

Đúng là tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành không phải là điều đơn giản, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành khó nhớ, khó hiểu và nhiều khi ít ai tổng hợp nữa.

Từ vựng logistics v� vận tải quốc tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành logistic v� vận tải quốc tế giúp bạn hiểu rõ và sử dụng các thuật ngữ quan tr�ng trong lĩnh vực logistics và vận tải quốc tế. �ây là nguồn tài nguyên hữu ích để nắm bắt những từ ngữ chính xác, từ vựng logistic giúp bạn tự tin và hiệu quả trong công việc, nghiên cứu hoặc đàm phán trong môi trư�ng kinh doanh quốc tế.

Intermodal Transportation (Noun) /ˌɪntərˈmoʊdəl ˌtrænspərˈteɪʃən/: Giao thông đa phương tiện.

Cabotage (Noun) /ˈkæbətɪdʒ/: Quy định vận chuyển nội địa bởi các đơn vị nước ngoài.

Drayage (Noun) /ˈdreɪɪdʒ/: Dịch vụ vận chuyển ngắn hạn hàng hóa giữa cảng và địa điểm đầu cuối.

Cross-Border Logistics (Noun) /krɒs ˈbɔ�rdər loʊˈdʒɪstɪks/: Logistics qua biên giới.

Duty Drawback (Noun) /ˈdju�ti ˈdrɔ�ˌbæk/: Hoàn trả thuế quan.

Last Mile Delivery (Noun) /læst maɪl dɪˈlɪvəri/: Giao hàng cuối cùng.

Customs Broker (Noun) /ˈkʌstəmz ˈbroʊkər/: Ngư�i môi giới hải quan.

Hinterland (Noun) /ˈhɪntərlænd/: Khu vực nội địa kết nối với cảng hoặc điểm xuất nhập khẩu.

Free Trade Zone (Noun) /fri� treɪd zoʊn/: Khu vực mậu dịch tự do.

Telematics (Noun) /ˌteləˈmætɪks/: Sự kết hợp của việc truy�n thông và thông tin.

Palletization (Noun) /ˌpælətaɪˈzeɪʃən/: Quá trình đóng gói hàng hóa trên pallet để vận chuyển dễ dàng.

Transloading (Noun) /trænzˈloʊdɪŋ/: Chuyển giao hàng hóa từ một phương tiện vận chuyển sang phương tiện khác.

Consortium (Noun) /kənˈsɔ�rtiəm/: Liên doanh, nhóm hợp tác.

Reverse Supply Chain (Noun) /rɪˈvɜ�rs səˈplaɪ ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng ngược.

Break Bulk (Verb) /breɪk bʌlk/: Phân loại và đóng gói hàng hóa tận nơi.

Charter Flight (Noun) /ˈʧɑ�rtər flaɪt/: Chuyến bay thuê riêng.

Letter of Credit (Noun) /ˈlɛtər əv ˈkrɛdɪt/: Thư tín dụng.

Inland Port (Noun) /ˈɪnlənd pɔ�rt/: Cảng nội địa.

Roll-on/Roll-off (RoRo) (Noun) /roʊl ɒn roʊl ɒf/: Phương pháp vận chuyển hàng hóa bằng cách lăn lên và lăn xuống.

Cold Chain (Noun) /koʊld ʧeɪn/: Chuỗi cung ứng lạnh.

Compliance (Noun) /kəmˈplaɪəns/: Tuân thủ quy định, quy chuẩn.

ISO Container (Noun) /aɪ es oʊ kənˈteɪnər/: Container theo tiêu chuẩn ISO.

Vessel Manifest (Noun) /ˈvɛsəl ˈmænɪˌfɛst/: Danh sách hàng hóa trên tàu.

Tramp Shipping (Noun) /træmp ˈʃɪpɪŋ/: Vận chuyển hàng hóa không theo lịch trình cố định.

Drone Delivery (Noun) /droʊn dɪˈlɪvəri/: Giao hàng bằng máy bay không ngư�i lái.

E-commerce Fulfillment (Noun) /i� ˈkɒmɜ�rs ˌfʊlˈfɪlmənt/: �i�u động đặt hàng từ thương mại điện tử.

Terminal Handling Charge (THC) (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl ˈhændlɪŋ ʧɑ�rdʒ/: Phí xử lý tại cảng.

Supply Chain Visibility (Noun) /səˈplaɪ ʧeɪn vɪˌzɪˈbɪləti/: Tính nhìn thấy trong chuỗi cung ứng.

Radio-Frequency Identification (RFID) (Noun) /ˈreɪdioʊ ˈfri�kwənsi aɪˌdɛntɪfɪˈkeɪʃən/: Công nghệ nhận diện bằng tần số radio.

Hazmat (Noun) /ˈhæzmæt/: Hàng nguy hiểm.

Từ vựng tiếng Anh logistics v� thanh toán quốc tế

Ä�ối vá»›i những ngÆ°á»�i hoạt Ä‘á»™ng trong lÄ©nh vá»±c logistics và xuất nhập khẩu, việc hiểu rõ vá»� các thuật ngữ và từ vá»±ng tiếng Anh chuyên ngành logistic liên quan đến thanh toán quốc tế là vô cùng quan trá»�ng. Ä�iá»�u này giúp tạo sá»± hiểu biết chính xác trong quá trình giao dịch, đảm bảo tính chuyên nghiệp và hiệu quả trong các quy trình kế toán – tài chính.

Invoice (Noun) /ˈɪn.vɔɪs/: Hóa đơn

Payment Terms (Noun) /ˈpeɪ.mənt tɜ�rmz/: �i�u kiện thanh toán

Letter of Credit (Noun) /ˈlet.ər əv ˈkred.ɪt/: Thư tín dụng

Bill of Lading (Noun) /bɪl əv ˈleɪ.dɪŋ/: Vận đơn

Customs Duties (Noun) /ˈkʌs.təmz ˈdu�.tiz/: Thuế quan

Exchange Rate (Noun) /ɪksˈʧeɪndʒ reɪt/: Tỷ giá hối đoái

Incoterms (Noun) /ˈɪn.koʊˌtɜ�rmz/: �i�u khoản giao hàng quốc tế

Remittance (Noun) /rɪˈmɪt.əns/: Ti�n chuyển khoản

Proforma Invoice (Noun) /proʊˈfɔ�r.mə ˈɪn.vɔɪs/: Hóa đơn thử nghiệm

Tariff (Noun) /ˈtær.ɪf/: Thuế nhập khẩu

Freight Forwarder (Noun) /freɪt ˈfɔ�rwərdər/: Ngư�i chuyển phát hàng hóa

Payment Confirmation (Noun) /ˈpeɪ.mənt ˌkən.f��ˈmeɪ.ʃən/: Xác nhận thanh toán

Documentary Collection (Noun) /ˌdɑ�.kjəˈmen.tər.i kəˈlek.ʃən/: Thu hồi tài chính dựa trên chứng từ

CIF (Cost, Insurance, Freight) (Abbreviation) /sɪf/: Giá, Bảo hiểm, Vận chuyển

DDP (Delivered Duty Paid) (Abbreviation) /ˌdi�.di�ˈpi�/: Giao hàng, đã thanh toán thuế

SWIFT Code (Noun) /swɪft koʊd/: Mã SWIFT

Payment Authorization (Noun) /ˈpeɪ.mənt ˌɔ�.θər.əˈzeɪ.ʃən/: Ủy quy�n thanh toán

Trade Finance (Noun) /treɪd ˈfaɪ.næns/: Tài chính thương mại

Sight Draft (Noun) /saɪt dræft/: V/v sao kê

Export License (Noun) /ˈɛkˌspɔrt ˈlaɪsəns/: Giấy phép xuất khẩu

Import Duty (Noun) /ˈɪm.pɔ�rt ˈdu�.ti/: Thuế nhập khẩu

Bank Guarantee (Noun) /bæŋk ˌɡær.ənˈti�/: Bảo đảm ngân hàng

Packing List (Noun) /ˈpæk.ɪŋ lɪst/: Danh sách đóng gói

Countertrade (Noun) /ˈkaʊn.tərˌtreɪd/: Giao dịch đối trả

Discrepancy (Noun) /dɪˈskrep.ən.si/: Sự không nhất quán

Freight Insurance (Noun) /freɪt ɪnˈʃʊr.əns/: Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển

Certificate of Origin (Noun) /səˈtɪf.ɪ.kət əv ˈɔr.ɪ.dʒɪn/: Chứng nhận xuất xứ

Payment Terms (Noun) /ˈpeɪ.mənt tɜ�rmz/: �i�u khoản thanh toán

Import License (Noun) /ˈɪm.pɔ�rt ˈlaɪsəns/: Giấy phép nhập khẩu

Advance Payment (Noun) /ədˈvæns ˈpeɪ.mənt/: Thanh toán trước

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Từ vựng chuyên ngành tiếng Anh là gì ?

Khi học bất kỳ một ngành nghề nào thì các bạn sinh viên cũng sẽ cần phải nắm được từ vựng tiếng anh chuyên ngành của ngành đó. Vậy tiếng Anh chuyên ngành là gì? Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là gì?

Tiếng Anh chuyên ngành chính là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp đối với từng môi trường giao tiếp và làm việc của mỗi ngành nghề cụ thể nào đó. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chính là các từ vựng có liên quan đến chuyên ngành đó và thường xuyên được sử dụng trong môi trường làm việc.

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ bao gồm cả từ vựng chuyên ngành cùng với những yếu tố quan trọng khác như ngữ pháp, văn phạm, cấu trúc câu, phong cách viết và diễn đạt…

Trong tiếng Anh chuyên ngành cũng có những điểm cần phải lưu ý chính là khi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành đối với ngành này có thể mang một ý nghĩa là A nhưng trong những tình huống của ngành nghề khác nó lại mang ý nghĩa B. Điều này phụ thuộc vào những quy định riêng của từng ngành.

Đối với những bạn trẻ muốn theo đuổi ngành dịch thì cần phải đặc biệt lưu ý điều này vì nếu như không nắm chắc thì không chỉ khiến cho khách hàng khó hiểu mà ngay cả các bạn cũng cảm thấy khó hiểu. Và đặc biệt các bạn cũng đừng nhận từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cùng với từ vựng tiếng Anh học thuật nhé!